Xe nâng hàng 1.5 - 3.5 tấn Mitsubishi,
Xe nâng Mitsubishi tải trọng 1.5 - 3.5 tấn,
Xe nâng diesel Mitsubishi |
Xe nâng diesel 1.5 - 3.5 tấn Nhật Bản, xe nâng hàng Mitsubishi Nhật Bản độ bền cao dùng xúc pallet hàng và gắn càng kẹp Cascade.
Model | Power | Capacity | Load Center | Rated Power |
FD10N | Diesel | 1000kg | 500mm | 30/2500 KW/rpm |
DP10N | Diesel | 1000kg | 500mm | 30/2500 KW/rpm |
FD15N | Diesel | 1500kg | 500mm | 30/2500 KW/rpm |
DP15N | Diesel | 1500kg | 500mm | 30/2500 KW/rpm |
FD18N | Diesel | 1750kg | 500mm | 30/2500 KW/rpm |
DP18N | Diesel | 1750kg | 500mm | 30/2500 KW/rpm |
FD20CN | Diesel | 2000kg | 500mm | 30/2500 KW/rpm |
FD20N | Diesel | 2000kg | 500mm | 38/2250 KW/rpm |
DP20N | Diesel | 2000kg | 500mm | 38/2250 KW/rpm |
DP20CN | Diesel | 2000kg | 500mm | 30/2500 KW/rpm |
FD25N | Diesel | 2500kg | 500mm | 38/2250 KW/rpm |
DP25N | Diesel | 2500kg | 500mm | 38/2250 KW/rpm |
FD30N | Diesel | 3000kg | 500mm | 38/2250 KW/rpm |
DP30N | Diesel | 3000kg | 500mm | 38/2250 KW/rpm |
FD35N | Diesel | 3500kg | 500mm | 38/2250 KW/rpm |
DP35N | Diesel | 3500kg | 500mm | 38/2250 KW/rpm |
Được biết đến là dòng xe nâng cao cấp siêu bền từ Nhật Bản, sản phẩm xe nâng hàng 1.5 - 3.5 tấn Mitsubishi thường được sử dụng cho các ứng dụng xếp dỡ hàng hóa với độ tin cậy cao.
Bên cạnh sản phẩm xe nâng hàng Hyster mới 100% chúng tôi còn nhập khẩu kinh doanh (bán và cho thuê) xe nâng hàng từ 1.0 – 16.0 tấn máy dầu diesel, xe nâng điện từ 1.0 – 5.5 tấn, xe nâng reach truck tầm cao kho hẹp và kệ double deep, xe nâng con cóc pallet mover, xe nâng stacker hàng nhẹ, xe nâng người lấy hàng Order Picker và xe nâng càng 3 chiều VNA lối đi siêu hẹp.
Cung cấp dịch vụ sữa chữa bảo dưỡng kèm phụ tùng chính hãng cho xe nâng các thương hiệu Mitsubishi Toyota TCM Komatsu Nichiyu Unicarriers Yale Hyster Still Linde BT Raymond Crown Jungheinrich… hỗ trợ kỹ thuật giúp khắc phục sự cố xe nâng hàng nhanh chóng hoàn toàn miễn phí (hỗ trợ tra lỗi và hướng dẫn xử lý lỗi xe nâng hàng).
0 comments:
Đăng nhận xét